Quay lại tất cả thành ngữ

身不由己

shēn bù yóu jǐ
11 tháng 9, 2025

身不由己 (shēn bù yóu jǐ) theo nghĩa đen có nghĩa làcơ thể không tự kiểm soátvà thể hiệnbuộc phải hành động chống lại di chúc”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến triết lý sống.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: shen bu you ji, shen bu you ji,身不由己 Nghĩa, 身不由己 bằng tiếng Việt

Phát âm: shēn bù yóu jǐ Nghĩa đen: Cơ thể không tự kiểm soát

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Thành ngữ này miêu tả những tình huống mà thân (身) không (不) do (由) mình (己) làm chủ, bắt nguồn từ những cuộc thảo luận thời nhà Hán về nghĩa vụ xã hội. Nó lần đầu xuất hiện trong các văn bản khảo sát về việc các cá nhân đôi khi phải hành động trái với ý muốn cá nhân do nghĩa vụ, địa vị hoặc hoàn cảnh. Trong thời nhà Đường, các sử gia đã sử dụng nó để giải thích hành động của các quan lại dưới áp lực của triều đình. Việc nhấn mạnh cụ thể vào "thân" (身) – cơ thể vật lý – đã làm nổi bật việc các thế lực bên ngoài có thể kiểm soát ngay cả những cử động cơ thể của một người. Cách dùng hiện đại miêu tả những tình huống mà áp lực hoặc nghĩa vụ bên ngoài buộc phải hành động trái với sở thích cá nhân, đặc biệt là trong các môi trường chuyên nghiệp nơi mà yêu cầu của tổ chức ghi đè lên sự phán đoán cá nhân.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Giám đốc điều hành đã phải thực hiện các chính sách mà cá nhân cô không đồng ý


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về triết lý sống

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 身不由己 trong tiếng Việt là gì?

身不由己 (shēn bù yóu jǐ) theo nghĩa đen có nghĩa làCơ thể không tự kiểm soátvà được sử dụng để thể hiệnBuộc phải hành động chống lại di chúc”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTriết lý sống danh mục..

Khi nào thì 身不由己 được sử dụng?

Tình huống: Giám đốc điều hành đã phải thực hiện các chính sách mà cá nhân cô không đồng ý

Pinyin của 身不由己?

Phát âm pinyin cho 身不由己 shēn bù yóu jǐ”.