井底之蛙
井底之蛙 (jǐng dǐ zhī wā) theo nghĩa đen có nghĩa là “ếch ở dưới cùng”và thể hiện “hẹp hòi từ kinh nghiệm hạn chế”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến trí tuệ and học tập.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: jing di zhi wa, jing di zhi wa,井底之蛙 Nghĩa, 井底之蛙 bằng tiếng Việt
Phát âm: jǐng dǐ zhī wā Nghĩa đen: Ếch ở dưới cùng
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Thành ngữ 井底之蛙 mô tả một con ếch (蛙) sống dưới đáy (底) giếng (井), có nguồn gốc từ tác phẩm 'Trang Tử' thời Chiến Quốc. Câu chuyện kể về một con ếch tin rằng cái giếng của mình là cả thế giới, cho đến khi một con rùa biển mô tả sự rộng lớn vô cùng của đại dương, làm lộ rõ tầm nhìn hạn hẹp, thiển cận của con ếch. Cái giếng trở thành một phép ẩn dụ hoàn hảo cho kinh nghiệm hạn hẹp dẫn đến hiểu biết hạn chế. Vào thời nhà Hán, câu chuyện này đã trở thành một lời phê bình phổ biến cho tư duy thiển cận do hạn chế tiếp xúc. Không giống như các thành ngữ chỉ sự ngu dốt đơn thuần, nó đặc biệt đề cập đến cách các ràng buộc từ môi trường định hình nhận thức. Trong cách dùng hiện đại, thành ngữ này phê phán sự thiển cận do kinh nghiệm hạn chế, đặc biệt trong các bối cảnh đòi hỏi sự hiểu biết toàn cầu hoặc toàn diện.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Chưa bao giờ làm việc ở nước ngoài, quan điểm của người quản lý về thị trường toàn cầu bị hạn chế nghiêm trọng
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về trí tuệ & học tập
盲人摸象
máng rén mō xiàng
Nhầm lẫn kiến thức một phần cho sự khôn ngoan hoàn toàn
Tìm hiểu thêm →
庖丁解牛
páo dīng jiě niú
Kỹ năng dễ dàng thông qua thực hành hoàn hảo
Tìm hiểu thêm →
承前启后
chéng qián qǐ hòu
Liên kết truyền thống với sự đổi mới
Tìm hiểu thêm →
耳濡目染
ěr rú mù rǎn
Học một cách vô thức thông qua tiếp xúc liên tục
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 井底之蛙 trong tiếng Việt là gì?
井底之蛙 (jǐng dǐ zhī wā) theo nghĩa đen có nghĩa là “Ếch ở dưới cùng”và được sử dụng để thể hiện “Hẹp hòi từ kinh nghiệm hạn chế”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTrí tuệ & Học tập danh mục..
Khi nào thì 井底之蛙 được sử dụng?
Tình huống: Chưa bao giờ làm việc ở nước ngoài, quan điểm của người quản lý về thị trường toàn cầu bị hạn chế nghiêm trọng
Pinyin của 井底之蛙?
Phát âm pinyin cho 井底之蛙 là “jǐng dǐ zhī wā”.