抱薪救火
抱薪救火 (bào xīn jiù huǒ) theo nghĩa đen có nghĩa là “mang gỗ cứu hỏa”và thể hiện “làm cho tình hình tồi tệ hơn”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến trí tuệ and học tập.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: bao xin jiu huo, bao xin jiu huo,抱薪救火 Nghĩa, 抱薪救火 bằng tiếng Việt
Phát âm: bào xīn jiù huǒ Nghĩa đen: Mang gỗ cứu hỏa
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Hình ảnh nghịch lý ôm (抱) củi (薪) để dập (救) lửa (火) này xuất hiện từ thời Chiến Quốc như một phép ẩn dụ cho những hành động tự hủy hoại. Sử sách ghi lại rằng nó được dùng để phê phán những chính sách tưởng chừng hữu ích nhưng thực chất lại làm trầm trọng thêm tình hình. Hình ảnh này đặc biệt mạnh mẽ ở Trung Quốc cổ đại, nơi gỗ vừa là nhiên liệu thiết yếu vừa là mối hiểm họa cháy nổ lớn ở các khu vực đô thị. Ngày nay, nó dùng để mô tả những giải pháp phản tác dụng, làm trầm trọng thêm vấn đề mà chúng cố gắng giải quyết, từ các chính sách kinh tế sai lầm đến những can thiệp vào mối quan hệ làm tăng thêm xung đột.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Giải pháp vội vàng của họ chỉ phức tạp các vấn đề hiện có
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về trí tuệ & học tập
盲人摸象
máng rén mō xiàng
Nhầm lẫn kiến thức một phần cho sự khôn ngoan hoàn toàn
Tìm hiểu thêm →
庖丁解牛
páo dīng jiě niú
Kỹ năng dễ dàng thông qua thực hành hoàn hảo
Tìm hiểu thêm →
承前启后
chéng qián qǐ hòu
Liên kết truyền thống với sự đổi mới
Tìm hiểu thêm →
耳濡目染
ěr rú mù rǎn
Học một cách vô thức thông qua tiếp xúc liên tục
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 抱薪救火 trong tiếng Việt là gì?
抱薪救火 (bào xīn jiù huǒ) theo nghĩa đen có nghĩa là “Mang gỗ cứu hỏa”và được sử dụng để thể hiện “Làm cho tình hình tồi tệ hơn”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTrí tuệ & Học tập danh mục..
Khi nào thì 抱薪救火 được sử dụng?
Tình huống: Giải pháp vội vàng của họ chỉ phức tạp các vấn đề hiện có
Pinyin của 抱薪救火?
Phát âm pinyin cho 抱薪救火 là “bào xīn jiù huǒ”.