刻骨铭心(刻骨銘心)
刻骨铭心 (kè gǔ míng xīn) theo nghĩa đen có nghĩa là “carve bone khắc trái tim”và thể hiện “bị ảnh hưởng sâu sắc và vĩnh viễn”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến triết lý sống.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: ke gu ming xin, ke gu ming xin,刻骨铭心 Nghĩa, 刻骨铭心 bằng tiếng Việt
Phát âm: kè gǔ míng xīn Nghĩa đen: Carve Bone khắc trái tim
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Thành ngữ sâu sắc này mô tả những trải nghiệm mãnh liệt đến mức dường như được khắc (刻) vào xương cốt (骨) và ghi (铭) vào tâm khảm (心). Bắt nguồn từ các nghi thức thờ cúng tổ tiên thời nhà Hán, nơi những sự kiện quan trọng của gia đình thực sự được khắc lên các thẻ xương để ghi nhớ. Cụm từ này đạt được sự cộng hưởng cảm xúc thông qua thơ ca thời nhà Đường, đặc biệt là trong các tác phẩm mô tả nỗi đau khổ sâu sắc hoặc tình yêu sâu đậm. Sự kết hợp cụ thể giữa xương cốt (đại diện cho sự vĩnh viễn về thể chất) với trái tim (cốt lõi cảm xúc) đã nhấn mạnh cách những trải nghiệm nhất định làm biến đổi cả thể xác và tinh thần. Cách dùng hiện đại mô tả những trải nghiệm định hình cuộc đời mà thay đổi căn bản bản sắc của một người – từ chấn thương sâu sắc đến tình yêu có sức mạnh biến đổi – cho thấy những ký ức luôn sống động và có sức ảnh hưởng vĩnh viễn.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Những trải nghiệm của người tị nạn về chiến tranh đã để lại những ký ức không thể xóa nhòa hình thành cả cuộc đời anh
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về triết lý sống
草木皆兵
cǎo mù jiē bīng
Sự hoang tưởng cực độ nhìn thấy các mối đe dọa ở khắp mọi nơi
Tìm hiểu thêm →
风华正茂
fēng huá zhèng mào
Ở mức cao nhất của khả năng của tuổi trẻ
Tìm hiểu thêm →
纸上富贵
zhǐ shàng fù guì
Thành công trong lý thuyết không phải thực tế
Tìm hiểu thêm →
人山人海
rén shān rén hǎi
Đám đông người dân rộng lớn
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 刻骨铭心 trong tiếng Việt là gì?
刻骨铭心 (kè gǔ míng xīn) theo nghĩa đen có nghĩa là “Carve Bone khắc trái tim”và được sử dụng để thể hiện “Bị ảnh hưởng sâu sắc và vĩnh viễn”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTriết lý sống danh mục..
Khi nào thì 刻骨铭心 được sử dụng?
Tình huống: Những trải nghiệm của người tị nạn về chiến tranh đã để lại những ký ức không thể xóa nhòa hình thành cả cuộc đời anh
Pinyin của 刻骨铭心?
Phát âm pinyin cho 刻骨铭心 là “kè gǔ míng xīn”.