Quay lại tất cả thành ngữ

亡羊补牢(亡羊補牢)

wáng yáng bǔ láo
18 tháng 5, 2025

亡羊补牢 (wáng yáng bǔ láo) theo nghĩa đen có nghĩa làsửa bút sau khi bị mất cừuvà thể hiệnkhông bao giờ là quá muộn để sửa chữa”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến trí tuệ and học tập.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: wang yang bu lao, wang yang bu lao,亡羊补牢 Nghĩa, 亡羊补牢 bằng tiếng Việt

Phát âm: wáng yáng bǔ láo Nghĩa đen: Sửa bút sau khi bị mất cừu

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Bài học thực tiễn này bắt nguồn từ một người chăn cừu thời cổ đại, người mà sau khi bị mất (亡) cừu (羊), cuối cùng đã sửa (补) lại chuồng (牢) của mình. Câu chuyện này, được ghi lại trong sách 'Quản Tử', đã trở thành một ngụ ngôn về quản lý đất nước trong thời Chiến Quốc. Các quan chức đã sử dụng nó để lập luận ủng hộ các chính sách phòng ngừa thay vì các biện pháp đối phó. Thành ngữ này có thêm ý nghĩa trong triều đại nhà Minh khi nó được áp dụng vào các chiến lược phòng thủ quốc gia. Cách dùng hiện đại của nó trải rộng từ an ninh mạng đến việc duy trì các mối quan hệ, nhấn mạnh rằng mặc dù việc sửa chữa muộn không thể bù đắp những mất mát đã qua, nhưng chúng có thể ngăn chặn những tổn thất trong tương lai. Nó khuyến khích việc học hỏi từ những sai lầm và thực hiện hành động khắc phục, dù là muộn màng.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Sau khi vi phạm an ninh, cuối cùng công ty đã nâng cấp hệ thống của họ


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về trí tuệ & học tập

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 亡羊补牢 trong tiếng Việt là gì?

亡羊补牢 (wáng yáng bǔ láo) theo nghĩa đen có nghĩa làSửa bút sau khi bị mất cừuvà được sử dụng để thể hiệnKhông bao giờ là quá muộn để sửa chữa”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTrí tuệ & Học tập danh mục..

Khi nào thì 亡羊补牢 được sử dụng?

Tình huống: Sau khi vi phạm an ninh, cuối cùng công ty đã nâng cấp hệ thống của họ

Pinyin của 亡羊补牢?

Phát âm pinyin cho 亡羊补牢 wáng yáng bǔ láo”.