Quay lại tất cả thành ngữ

半途而废(半途而廢)

bàn tú ér fèi
23 tháng 8, 2025

半途而废 (bàn tú ér fèi) theo nghĩa đen có nghĩa làtừ bỏ nửa chừng hành trìnhvà thể hiệnbỏ ra trước khi hoàn thành”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến thành công and kiên trì.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: ban tu er fei, ban tu er fei,半途而废 Nghĩa, 半途而废 bằng tiếng Việt

Phát âm: bàn tú ér fèi Nghĩa đen: Từ bỏ nửa chừng hành trình

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Thành ngữ chưa hoàn chỉnh này miêu tả hành động bỏ dở (废) một cuộc hành trình giữa chừng (半途), bắt nguồn từ các văn bản Nho giáo thời nhà Hán về sự kiên trì. Lần đầu tiên nó xuất hiện trong các cuộc thảo luận về tu dưỡng đạo đức, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hoàn thành những gì đã bắt đầu. Đến thời nhà Đường, nó trở nên nổi bật trong môi trường giáo dục, nơi các học giả dùng nó để động viên học trò vượt qua những giai đoạn học tập khó khăn. Hình ảnh cụ thể về một cuộc hành trình dang dở đã tạo được tiếng vang sâu sắc trong văn hóa Trung Quốc, nơi các chuyến hành hương và du học thường gặp vô vàn gian khổ. Trong cách dùng hiện đại, nó chỉ trích việc bỏ cuộc trước khi hoàn thành, đặc biệt sau khi đã đầu tư đáng kể thời gian và công sức, cho rằng việc từ bỏ nỗ lực giữa chừng làm lãng phí cả công sức đã bỏ ra trước đó và thành tựu tiềm năng.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Sau nhiều tháng đào tạo, cô đã nghỉ việc chỉ vài tuần trước cuộc thi


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về thành công & kiên trì

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 半途而废 trong tiếng Việt là gì?

半途而废 (bàn tú ér fèi) theo nghĩa đen có nghĩa làTừ bỏ nửa chừng hành trìnhvà được sử dụng để thể hiệnBỏ ra trước khi hoàn thành”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềThành công & Kiên trì danh mục..

Khi nào thì 半途而废 được sử dụng?

Tình huống: Sau nhiều tháng đào tạo, cô đã nghỉ việc chỉ vài tuần trước cuộc thi

Pinyin của 半途而废?

Phát âm pinyin cho 半途而废 bàn tú ér fèi”.