精益求精
精益求精 (jīng yì qiú jīng) theo nghĩa đen có nghĩa là “hoàn hảo tìm kiếm hoàn hảo hơn”và thể hiện “liên tục cải thiện”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến thành công and kiên trì.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: jing yi qiu jing, jing yi qiu jing,精益求精 Nghĩa, 精益求精 bằng tiếng Việt
Phát âm: jīng yì qiú jīng Nghĩa đen: Hoàn hảo tìm kiếm hoàn hảo hơn
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Triết lý này có nguồn gốc từ truyền thống của các nghệ nhân thời Xuân Thu, khi các nghệ nhân (精) không ngừng tinh luyện (益) công việc của mình, đồng thời tìm kiếm (求) sự hoàn thiện cao hơn nữa. Khái niệm này trở nên nổi bật vào thời nhà Tống, khi những tiến bộ công nghệ chưa từng có đã thúc đẩy các nghệ nhân theo đuổi những tiêu chuẩn ngày càng cao hơn. Một ví dụ nổi tiếng đến từ chuyên luận về nghề mộc của Lỗ Ban, mô tả cách các thợ mộc bậc thầy đã dành nhiều năm để hoàn thiện một kỹ thuật ghép nối duy nhất. Ngày nay, tư duy này thúc đẩy sự đổi mới trong nhiều lĩnh vực từ phát triển phần mềm đến nghệ thuật ẩm thực, thể hiện ý tưởng rằng ngay cả sự xuất sắc cũng có thể được cải thiện thêm. Các nhà sản xuất Nhật Bản đã tiếp thu nguyên tắc này dưới tên gọi "kaizen", mặc dù nguồn gốc Trung Quốc của nó nhấn mạnh sự theo đuổi không ngừng nghỉ để đạt được sự hoàn hảo, thay vì chỉ cải tiến dần dần.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Nhóm phần mềm tiếp tục tinh chỉnh sản phẩm đã tuyệt vời của họ
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về thành công & kiên trì
百发百中
bǎi fā bǎi zhòng
Độ chính xác hoàn hảo mỗi lần
Tìm hiểu thêm →
自力更生
zì lì gēng shēng
Tự lực mà không có sự phụ thuộc bên ngoài
Tìm hiểu thêm →
争先恐后
zhēng xiān kǒng hòu
Vội vàng háo hức là người đầu tiên, không phải cuối cùng
Tìm hiểu thêm →
朝秦暮楚
zhāo qín mù chǔ
Liên tục thay đổi lòng trung thành cho lợi ích cá nhân
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 精益求精 trong tiếng Việt là gì?
精益求精 (jīng yì qiú jīng) theo nghĩa đen có nghĩa là “Hoàn hảo tìm kiếm hoàn hảo hơn”và được sử dụng để thể hiện “Liên tục cải thiện”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềThành công & Kiên trì danh mục..
Khi nào thì 精益求精 được sử dụng?
Tình huống: Nhóm phần mềm tiếp tục tinh chỉnh sản phẩm đã tuyệt vời của họ
Pinyin của 精益求精?
Phát âm pinyin cho 精益求精 là “jīng yì qiú jīng”.