明镜止水(明鏡止水)
明镜止水 (míng jìng zhǐ shuǐ) theo nghĩa đen có nghĩa là “gương rõ ràng vẫn còn nước”và thể hiện “tâm trí rõ ràng và bình tĩnh”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến trí tuệ and học tập.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: ming jing zhi shui, ming jing zhi shui,明镜止水 Nghĩa, 明镜止水 bằng tiếng Việt
Phát âm: míng jìng zhǐ shuǐ Nghĩa đen: Gương rõ ràng vẫn còn nước
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Ẩn dụ này ví gương sáng (明 kính) và nước lặng (止 thủy) như một trạng thái tinh thần hoàn toàn minh mẫn. Có nguồn gốc từ các văn bản thiền Phật giáo thời nhà Đường, nó mô tả trạng thái tâm trí lý tưởng – như bề mặt gương không tì vết hay mặt ao hồ không gợn sóng phản chiếu thực tại một cách hoàn hảo. Hình ảnh này đã gây được tiếng vang sâu sắc với các hành giả Thiền tông, những người tìm cách tu dưỡng tâm trí thoát khỏi những suy nghĩ hay cảm xúc méo mó. Trong truyền thống Nho giáo, nó trở nên gắn liền với trạng thái tâm trí cần thiết để đưa ra phán đoán đúng đắn. Khái niệm này đặc biệt ảnh hưởng đến tranh phong cảnh Trung Quốc, nơi các họa sĩ tìm cách tái hiện cảnh vật với tâm trí trong sáng như nước lặng. Cách sử dụng hiện đại mở rộng đến những khoảnh khắc đòi hỏi sự sáng suốt tuyệt đối, từ việc ra quyết định quan trọng đến giải quyết vấn đề sáng tạo, nhấn mạnh giá trị của một cái nhìn điềm tĩnh, không thiên vị.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Người hòa giải có kinh nghiệm duy trì tính khách quan hoàn toàn trong suốt quá trình đàm phán
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về trí tuệ & học tập
盲人摸象
máng rén mō xiàng
Nhầm lẫn kiến thức một phần cho sự khôn ngoan hoàn toàn
Tìm hiểu thêm →
庖丁解牛
páo dīng jiě niú
Kỹ năng dễ dàng thông qua thực hành hoàn hảo
Tìm hiểu thêm →
承前启后
chéng qián qǐ hòu
Liên kết truyền thống với sự đổi mới
Tìm hiểu thêm →
耳濡目染
ěr rú mù rǎn
Học một cách vô thức thông qua tiếp xúc liên tục
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 明镜止水 trong tiếng Việt là gì?
明镜止水 (míng jìng zhǐ shuǐ) theo nghĩa đen có nghĩa là “Gương rõ ràng vẫn còn nước”và được sử dụng để thể hiện “Tâm trí rõ ràng và bình tĩnh”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTrí tuệ & Học tập danh mục..
Khi nào thì 明镜止水 được sử dụng?
Tình huống: Người hòa giải có kinh nghiệm duy trì tính khách quan hoàn toàn trong suốt quá trình đàm phán
Pinyin của 明镜止水?
Phát âm pinyin cho 明镜止水 là “míng jìng zhǐ shuǐ”.