得不偿失(得不償失)
得不偿失 (dé bù cháng shī) theo nghĩa đen có nghĩa là “đạt được không bồi thường tổn thất”và thể hiện “đạt được không đáng giá hoặc sự hy sinh”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến trí tuệ and học tập.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: de bu chang shi, de bu chang shi,得不偿失 Nghĩa, 得不偿失 bằng tiếng Việt
Phát âm: dé bù cháng shī Nghĩa đen: Đạt được không bồi thường tổn thất
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Các văn bản nông nghiệp thời nhà Hán lần đầu tiên cảnh báo về "đắc bất thường thất" (得不偿失) – tức là lợi bất cập hại – khi bàn về việc đất đai bạc màu do canh tác quá mức. Các nhà triết học thời nhà Đường đã mở rộng nó thành một nguyên tắc rộng hơn về phân tích chi phí-lợi ích. Phép so sánh mang tính kế toán này vẫn đặc biệt phù hợp ngày nay trong việc đánh giá mọi thứ, từ những lựa chọn cá nhân đến các quyết định chính sách.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Làm việc quá giờ quá mức kiếm được nhiều tiền hơn nhưng làm hỏng sức khỏe của anh ấy
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về trí tuệ & học tập
道听途说
dào tīng tú shuō
Thông tin không đáng tin cậy từ tin đồn thông thường
Tìm hiểu thêm →
楚材晋用
chǔ cái jìn yòng
Tuyển dụng tài năng từ tổ chức đối thủ
Tìm hiểu thêm →
程门立雪
chéng mén lì xuě
Thể hiện sự tôn trọng sâu sắc và sự kiên nhẫn tìm kiếm sự khôn ngoan
Tìm hiểu thêm →
沉鱼落雁
chén yú luò yàn
Vẻ đẹp tuyệt đẹp nó ảnh hưởng đến thế giới tự nhiên
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 得不偿失 trong tiếng Việt là gì?
得不偿失 (dé bù cháng shī) theo nghĩa đen có nghĩa là “Đạt được không bồi thường tổn thất”và được sử dụng để thể hiện “Đạt được không đáng giá hoặc sự hy sinh”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTrí tuệ & Học tập danh mục..
Khi nào thì 得不偿失 được sử dụng?
Tình huống: Làm việc quá giờ quá mức kiếm được nhiều tiền hơn nhưng làm hỏng sức khỏe của anh ấy
Pinyin của 得不偿失?
Phát âm pinyin cho 得不偿失 là “dé bù cháng shī”.