日积月累(日積月累)
日积月累 (rì jī yuè lěi) theo nghĩa đen có nghĩa là “ngày tháng tháng tụ tập”và thể hiện “tích lũy dần dần”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến thành công and kiên trì.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: ri ji yue lei, ri ji yue lei,日积月累 Nghĩa, 日积月累 bằng tiếng Việt
Phát âm: rì jī yuè lěi Nghĩa đen: Ngày tháng tháng tụ tập
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Thành ngữ này kết hợp sự tích lũy hàng ngày (日) với sự gom góp từng tháng (月) để diễn tả quá trình tiến bộ dần dần. Nó lần đầu tiên xuất hiện trong các thư tịch thời nhà Hán, khi bàn về sự tu dưỡng học vấn. Theo đó, việc học được nhìn nhận như một quá trình tích lũy nhỏ nhặt, không ngừng nghỉ – tựa như hạt cát góp thành núi. Các tham chiếu thiên văn phản ánh quan niệm của người Trung Quốc cổ đại về thời gian, coi thời gian vừa mang tính chu kỳ vừa mang tính tích lũy. Trong ứng dụng hiện đại, thành ngữ này trải rộng từ phát triển bản thân đến tăng trưởng kinh doanh, nhấn mạnh rằng những thành quả to lớn đạt được từ những nỗ lực nhỏ bé nhưng đều đặn, chứ không phải từ những hành động đơn lẻ, mang tính đột phá.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Kỹ năng ngôn ngữ của cô ấy được cải thiện thông qua thực hành hàng ngày qua nhiều năm
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về thành công & kiên trì
百发百中
bǎi fā bǎi zhòng
Độ chính xác hoàn hảo mỗi lần
Tìm hiểu thêm →
自力更生
zì lì gēng shēng
Tự lực mà không có sự phụ thuộc bên ngoài
Tìm hiểu thêm →
争先恐后
zhēng xiān kǒng hòu
Vội vàng háo hức là người đầu tiên, không phải cuối cùng
Tìm hiểu thêm →
朝气蓬勃
zhāo qì péng bó
Năng lượng trẻ trung và nhiệt tình sôi động
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 日积月累 trong tiếng Việt là gì?
日积月累 (rì jī yuè lěi) theo nghĩa đen có nghĩa là “Ngày tháng tháng tụ tập”và được sử dụng để thể hiện “Tích lũy dần dần”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềThành công & Kiên trì danh mục..
Khi nào thì 日积月累 được sử dụng?
Tình huống: Kỹ năng ngôn ngữ của cô ấy được cải thiện thông qua thực hành hàng ngày qua nhiều năm
Pinyin của 日积月累?
Phát âm pinyin cho 日积月累 là “rì jī yuè lěi”.