Quay lại tất cả thành ngữ

日积月累(日積月累)

rì jī yuè lěi
29 tháng 3, 2025

日积月累 (rì jī yuè lěi) theo nghĩa đen có nghĩa làngày tháng tháng tụ tậpvà thể hiệntích lũy dần dần”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến thành công and kiên trì.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: ri ji yue lei, ri ji yue lei,日积月累 Nghĩa, 日积月累 bằng tiếng Việt

Phát âm: rì jī yuè lěi Nghĩa đen: Ngày tháng tháng tụ tập

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Thành ngữ này kết hợp sự tích lũy hàng ngày (日) với sự gom góp từng tháng (月) để diễn tả quá trình tiến bộ dần dần. Nó lần đầu tiên xuất hiện trong các thư tịch thời nhà Hán, khi bàn về sự tu dưỡng học vấn. Theo đó, việc học được nhìn nhận như một quá trình tích lũy nhỏ nhặt, không ngừng nghỉ – tựa như hạt cát góp thành núi. Các tham chiếu thiên văn phản ánh quan niệm của người Trung Quốc cổ đại về thời gian, coi thời gian vừa mang tính chu kỳ vừa mang tính tích lũy. Trong ứng dụng hiện đại, thành ngữ này trải rộng từ phát triển bản thân đến tăng trưởng kinh doanh, nhấn mạnh rằng những thành quả to lớn đạt được từ những nỗ lực nhỏ bé nhưng đều đặn, chứ không phải từ những hành động đơn lẻ, mang tính đột phá.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Kỹ năng ngôn ngữ của cô ấy được cải thiện thông qua thực hành hàng ngày qua nhiều năm


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về thành công & kiên trì

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 日积月累 trong tiếng Việt là gì?

日积月累 (rì jī yuè lěi) theo nghĩa đen có nghĩa làNgày tháng tháng tụ tậpvà được sử dụng để thể hiệnTích lũy dần dần”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềThành công & Kiên trì danh mục..

Khi nào thì 日积月累 được sử dụng?

Tình huống: Kỹ năng ngôn ngữ của cô ấy được cải thiện thông qua thực hành hàng ngày qua nhiều năm

Pinyin của 日积月累?

Phát âm pinyin cho 日积月累 rì jī yuè lěi”.