不可思议(不可思議)
不可思议 (bù kě sī yì) theo nghĩa đen có nghĩa là “không thể nghĩ được thảo luận”và thể hiện “ngoài sự hiểu biết hoặc giải thích”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến trí tuệ and học tập.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: bu ke si yi, bu ke si yi,不可思议 Nghĩa, 不可思议 bằng tiếng Việt
Phát âm: bù kě sī yì Nghĩa đen: Không thể nghĩ được thảo luận
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Những bản kinh Phật đầu tiên được dịch trong thời Đông Hán đã mang đến cho chúng ta cụm từ này để mô tả những điều không thể (不可) hiểu thấu bằng suy nghĩ hay bàn luận (思议). Ban đầu, cụm từ này dùng để mô tả cảnh giới Phật siêu việt, vượt ngoài tầm hiểu biết thông thường; đến thời nhà Đường, các tác giả đã sử dụng nó cho bất kỳ hiện tượng nào thách thức sự lý giải hợp lý. Ngày nay, nó hoàn hảo lột tả những khoảnh khắc khi sự hiểu biết của con người chạm đến giới hạn cơ bản của mình, từ vật lý lượng tử cho đến thiên tài nghệ thuật.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Hiện tượng lượng tử đã thách thức tất cả sự hiểu biết thông thường về vật lý
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về trí tuệ & học tập
沉鱼落雁
chén yú luò yàn
Vẻ đẹp tuyệt đẹp nó ảnh hưởng đến thế giới tự nhiên
Tìm hiểu thêm →
不相上下
bù xiāng shàng xià
Phù hợp với nhau với không vượt trội
Tìm hiểu thêm →
不可救药
bù kě jiù yào
Ngoài hy vọng cứu chuộc hoặc cải cách
Tìm hiểu thêm →
捕风捉影
bǔ fēng zhuō yǐng
Đưa ra các cáo buộc mà không có bằng chứng vững chắc
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 不可思议 trong tiếng Việt là gì?
不可思议 (bù kě sī yì) theo nghĩa đen có nghĩa là “Không thể nghĩ được thảo luận”và được sử dụng để thể hiện “Ngoài sự hiểu biết hoặc giải thích”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTrí tuệ & Học tập danh mục..
Khi nào thì 不可思议 được sử dụng?
Tình huống: Hiện tượng lượng tử đã thách thức tất cả sự hiểu biết thông thường về vật lý
Pinyin của 不可思议?
Phát âm pinyin cho 不可思议 là “bù kě sī yì”.