冷冷清清
冷冷清清 (lěng lěng qīng qīng) theo nghĩa đen có nghĩa là “lạnh lạnh yên tĩnh”và thể hiện “bầu không khí vắng vẻ và vô hồn”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến triết lý sống.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: leng leng qing qing, leng leng qing qing,冷冷清清 Nghĩa, 冷冷清清 bằng tiếng Việt
Phát âm: lěng lěng qīng qīng Nghĩa đen: Lạnh lạnh yên tĩnh
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Các nhà thơ đời Tống đã sáng tạo ra cụm từ giàu tính gợi tả này, kết hợp cái lạnh lẽo (冷冷) và cái tĩnh mịch (清清), để miêu tả những nơi hoang vắng. Những vần thơ của họ đã khắc họa hình ảnh những ngôi đền và cung điện từng sầm uất giờ đây trống rỗng. Các nhà văn đời Minh đã tiếp nhận nó để tạo ra những bối cảnh cô quạnh trong các câu chuyện của họ. Việc lặp đôi các ký tự này làm tăng cường cả khía cạnh nhiệt độ (lạnh lẽo) và thính giác (tĩnh mịch) của sự vắng bóng, tạo ra một cảm giác trống rỗng sâu sắc hơn hẳn so với khi chỉ một trong hai yếu tố này đứng một mình.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Trung tâm mua sắm một thời đang bùng nổ giờ đã đứng hoang vắng
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về triết lý sống
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 冷冷清清 trong tiếng Việt là gì?
冷冷清清 (lěng lěng qīng qīng) theo nghĩa đen có nghĩa là “Lạnh lạnh yên tĩnh”và được sử dụng để thể hiện “Bầu không khí vắng vẻ và vô hồn”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTriết lý sống danh mục..
Khi nào thì 冷冷清清 được sử dụng?
Tình huống: Trung tâm mua sắm một thời đang bùng nổ giờ đã đứng hoang vắng
Pinyin của 冷冷清清?
Phát âm pinyin cho 冷冷清清 là “lěng lěng qīng qīng”.