管窥蠡测(管窺蠡測)
管窥蠡测 (guǎn kuī lí cè) theo nghĩa đen có nghĩa là “biện pháp của ống xem ống”và thể hiện “quan điểm hạn chế về chủ đề rộng lớn”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến trí tuệ and học tập.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: guan kui li ce, guan kui li ce,管窥蠡测 Nghĩa, 管窥蠡测 bằng tiếng Việt
Phát âm: guǎn kuī lí cè Nghĩa đen: Biện pháp của ống xem ống
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Thành ngữ mang ý nghĩa khiêm tốn này so sánh sự hiểu biết hạn hẹp với việc nhìn (窺) qua một cái ống (管) và đo (測) biển bằng một chiếc gáo bầu (蠡), có nguồn gốc từ triết học hoài nghi thời nhà Hán. Nó lần đầu xuất hiện trong các văn bản thảo luận về những giới hạn của tri thức con người khi đối diện với các hiện tượng tự nhiên rộng lớn. Những công cụ cụ thể được nhắc đến là những vật dụng thường ngày, nhấn mạnh cách nhận thức thông thường của con người không thể nắm bắt được thực tại tối hậu. Vào thời nhà Tống, các học giả Tân Nho giáo đã sử dụng nó để khuyến khích sự khiêm tốn trong học vấn khi nghiên cứu các văn bản cổ điển. Khác với việc chỉ đơn thuần thừa nhận sự thiếu hiểu biết, thành ngữ này công nhận những nỗ lực tìm hiểu đồng thời nhận ra những giới hạn vốn có của chúng. Trong cách sử dụng hiện đại, nó thường được đặt ở đầu các công trình học thuật để thừa nhận những hạn chế về mặt phương pháp luận, hoặc xuất hiện trong các ngữ cảnh khoa học khi thảo luận về tính tạm thời của tri thức.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Nghiên cứu hạn chế chỉ cung cấp một quan điểm hẹp về hiện tượng xã hội phức tạp
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về trí tuệ & học tập
盲人摸象
máng rén mō xiàng
Nhầm lẫn kiến thức một phần cho sự khôn ngoan hoàn toàn
Tìm hiểu thêm →
庖丁解牛
páo dīng jiě niú
Kỹ năng dễ dàng thông qua thực hành hoàn hảo
Tìm hiểu thêm →
承前启后
chéng qián qǐ hòu
Liên kết truyền thống với sự đổi mới
Tìm hiểu thêm →
耳濡目染
ěr rú mù rǎn
Học một cách vô thức thông qua tiếp xúc liên tục
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 管窥蠡测 trong tiếng Việt là gì?
管窥蠡测 (guǎn kuī lí cè) theo nghĩa đen có nghĩa là “Biện pháp của ống xem ống”và được sử dụng để thể hiện “Quan điểm hạn chế về chủ đề rộng lớn”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTrí tuệ & Học tập danh mục..
Khi nào thì 管窥蠡测 được sử dụng?
Tình huống: Nghiên cứu hạn chế chỉ cung cấp một quan điểm hẹp về hiện tượng xã hội phức tạp
Pinyin của 管窥蠡测?
Phát âm pinyin cho 管窥蠡测 là “guǎn kuī lí cè”.