各抒己见(各抒己見)
各抒己见 (gè shū jǐ jiàn) theo nghĩa đen có nghĩa là “mỗi quan điểm riêng”và thể hiện “mọi người tự do bày tỏ ý kiến của riêng mình”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến mối quan hệ and tính cách.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: ge shu ji jian, ge shu ji jian,各抒己见 Nghĩa, 各抒己见 bằng tiếng Việt
Phát âm: gè shū jǐ jiàn Nghĩa đen: Mỗi quan điểm riêng
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Lễ nghi ngoại giao thời Xuân Thu đã thiết lập nguyên tắc mỗi người bày tỏ ý kiến riêng của mình. Các chiến lược gia thời Chiến Quốc đã tinh chỉnh nguyên tắc này thành một phương pháp để tập hợp nhiều góc nhìn đa dạng trước khi đưa ra các quyết định quan trọng. Thành ngữ này nhấn mạnh cả quyền và trách nhiệm đóng góp quan điểm độc đáo của mình vào các cuộc thảo luận chung.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Chủ tịch Ủy ban đã khuyến khích tất cả các thành viên chia sẻ quan điểm của họ về đề xuất
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về mối quan hệ & tính cách
负荆请罪
fù jīng qǐng zuì
Chân thành thừa nhận lỗi và chấp nhận hậu quả
Tìm hiểu thêm →
飞蛾扑火
fēi é pū huǒ
Bị rút ra không thể cưỡng lại để tự hủy hoại bản thân
Tìm hiểu thêm →
恶贯满盈
è guàn mǎn yíng
Tích lũy những hành động xấu xa đã chín muồi cho hình phạt
Tìm hiểu thêm →
东张西望
dōng zhāng xī wàng
Nhìn xung quanh một cách lo lắng hoặc nghi ngờ
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 各抒己见 trong tiếng Việt là gì?
各抒己见 (gè shū jǐ jiàn) theo nghĩa đen có nghĩa là “Mỗi quan điểm riêng”và được sử dụng để thể hiện “Mọi người tự do bày tỏ ý kiến của riêng mình”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềMối quan hệ & Tính cách danh mục..
Khi nào thì 各抒己见 được sử dụng?
Tình huống: Chủ tịch Ủy ban đã khuyến khích tất cả các thành viên chia sẻ quan điểm của họ về đề xuất
Pinyin của 各抒己见?
Phát âm pinyin cho 各抒己见 là “gè shū jǐ jiàn”.