飞蛾扑火(飛蛾撲火)
飞蛾扑火 (fēi é pū huǒ) theo nghĩa đen có nghĩa là “băng bướm bay lửa”và thể hiện “bị rút ra không thể cưỡng lại để tự hủy hoại bản thân”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến mối quan hệ and tính cách.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: fei e pu huo, fei e pu huo,飞蛾扑火 Nghĩa, 飞蛾扑火 bằng tiếng Việt
Phát âm: fēi é pū huǒ Nghĩa đen: Băng bướm bay lửa
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Các nhà tự nhiên học thời Hán lần đầu tiên ghi nhận hiện tượng tự hủy diệt này của loài bướm đêm (phi nga) lao mình vào lửa (phốc hỏa). Các thi sĩ đời Đường đã biến quan sát tự nhiên này thành một phép ẩn dụ mạnh mẽ cho những mê hoặc mang tính tự hủy diyệt của con người. Tính chính xác về mặt sinh học khiến nó trở nên đặc biệt thuyết phục – loài bướm đêm thực sự thể hiện hành vi này, tạo nên một phép ẩn dụ tự nhiên hoàn hảo cho sức hút mù quáng đối với những điều có hại.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Mặc dù nhiều lần thảm họa tài chính, anh vẫn tiếp tục đầu tư vào các dự án rủi ro cao
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về mối quan hệ & tính cách
恶贯满盈
è guàn mǎn yíng
Tích lũy những hành động xấu xa đã chín muồi cho hình phạt
Tìm hiểu thêm →
东张西望
dōng zhāng xī wàng
Nhìn xung quanh một cách lo lắng hoặc nghi ngờ
Tìm hiểu thêm →
丢三落四
diū sān là sì
Thường xuyên quên và vô tổ chức
Tìm hiểu thêm →
得寸进尺
dé cùn jìn chǐ
Tận dụng lợi thế bằng cách yêu cầu ngày càng nhiều hơn
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 飞蛾扑火 trong tiếng Việt là gì?
飞蛾扑火 (fēi é pū huǒ) theo nghĩa đen có nghĩa là “Băng bướm bay lửa”và được sử dụng để thể hiện “Bị rút ra không thể cưỡng lại để tự hủy hoại bản thân”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềMối quan hệ & Tính cách danh mục..
Khi nào thì 飞蛾扑火 được sử dụng?
Tình huống: Mặc dù nhiều lần thảm họa tài chính, anh vẫn tiếp tục đầu tư vào các dự án rủi ro cao
Pinyin của 飞蛾扑火?
Phát âm pinyin cho 飞蛾扑火 là “fēi é pū huǒ”.