姑息养奸(姑息養奸)
姑息养奸 (gū xī yǎng jiān) theo nghĩa đen có nghĩa là “chịu đựng cái ác, tổn hại nuôi dưỡng”và thể hiện “sự khoan hồng khuyến khích hành vi tồi tệ hơn”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến triết lý sống.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: gu xi yang jian, gu xi yang jian,姑息养奸 Nghĩa, 姑息养奸 bằng tiếng Việt
Phát âm: gū xī yǎng jiān Nghĩa đen: Chịu đựng cái ác, tổn hại nuôi dưỡng
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Thành ngữ này miêu tả việc tạm thời dung túng (姑息) các vấn đề, từ đó nuôi dưỡng (养) mầm họa (奸) trong tương lai, có nguồn gốc từ những cảnh báo của chính quyền thời nhà Hán. Nó lần đầu xuất hiện trong các văn bản hành chính cảnh báo về việc xoa dịu vấn đề một cách ngắn hạn, mà sẽ trở nên nghiêm trọng hơn nếu không được giải quyết triệt để. Vào thời nhà Đường, các biên niên sử đã dùng nó để phân tích những chính sách thất bại mà ban đầu có vẻ nhân từ nhưng cuối cùng lại gây ra hậu quả tai hại. Phép ẩn dụ nông nghiệp về việc "nuôi dưỡng" (vốn mang nghĩa tích cực) được áp dụng cho các yếu tố có hại đã tạo ra một hình ảnh mạnh mẽ về những hậu quả không lường trước được. Cách dùng hiện đại phê phán sự dung thứ hoặc nhân nhượng quá mức đối với những hành vi tiêu cực, đặc biệt khi sự khoan hồng đối với những vi phạm nhỏ khuyến khích chúng phát triển thành những vi phạm nghiêm trọng hơn, dạy rằng sự can thiệp thích hợp thường nhân từ hơn là sự cho phép.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Sự khoan dung của hiệu trưởng đối với bắt nạt chỉ thúc đẩy thủ phạm
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về triết lý sống
若有所思
ruò yǒu suǒ sī
Lạc vào suy nghĩ với một biểu hiện chiêm nghiệm
Tìm hiểu thêm →
乱七八糟
luàn qī bā zāo
Hoàn toàn vô tổ chức và lộn xộn
Tìm hiểu thêm →
提心吊胆
tí xīn diào dǎn
Lo lắng cực độ với các triệu chứng thực thể
Tìm hiểu thêm →
待人热情
dài rén rè qíng
Đối xử với người khác bằng sự ấm áp và nhiệt tình chân thật
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 姑息养奸 trong tiếng Việt là gì?
姑息养奸 (gū xī yǎng jiān) theo nghĩa đen có nghĩa là “Chịu đựng cái ác, tổn hại nuôi dưỡng”và được sử dụng để thể hiện “Sự khoan hồng khuyến khích hành vi tồi tệ hơn”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTriết lý sống danh mục..
Khi nào thì 姑息养奸 được sử dụng?
Tình huống: Sự khoan dung của hiệu trưởng đối với bắt nạt chỉ thúc đẩy thủ phạm
Pinyin của 姑息养奸?
Phát âm pinyin cho 姑息养奸 là “gū xī yǎng jiān”.