Quay lại tất cả thành ngữ

唇亡齿寒(脣亡齒寒)

chún wáng chǐ hán
25 tháng 5, 2025

唇亡齿寒 (chún wáng chǐ hán) theo nghĩa đen có nghĩa làmôi bị lạnh răngvà thể hiệnsố phận liên kết với nhau”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến triết lý sống.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: chun wang chi han, chun wang chi han,唇亡齿寒 Nghĩa, 唇亡齿寒 bằng tiếng Việt

Phát âm: chún wáng chǐ hán Nghĩa đen: Môi bị lạnh răng

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Hình ảnh ẩn dụ sống động này ra đời từ thời Chiến Quốc, khi mưu sĩ Lý Khắc cảnh báo nước Ngụy về việc từ bỏ đồng minh của mình. Ông giải thích rằng khi môi (唇) mất (亡) thì răng (齿) sẽ lạnh (寒), minh họa sự phụ thuộc lẫn nhau của chúng. Ẩn dụ này đã vang vọng sâu sắc trong tư tưởng ngoại giao Trung Quốc, xuất hiện trong nhiều hiệp ước và liên minh lịch sử. Ban đầu mô tả sự phụ thuộc chính trị lẫn nhau, nó đã phát triển để đại diện cho bất kỳ mối quan hệ cộng sinh nào. Cách sử dụng hiện đại trải dài từ quan hệ đối tác kinh doanh đến bảo tồn môi trường, nhấn mạnh rằng số phận của những thực thể tưởng chừng khác biệt thường gắn bó chặt chẽ với nhau. Tính chính xác về mặt sinh lý của hình ảnh này đã giúp nó tồn tại như một lời nhắc nhở mạnh mẽ về sự gắn kết.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Khi nhà cung cấp thất bại, sản xuất của nhà sản xuất cũng bị


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về triết lý sống

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 唇亡齿寒 trong tiếng Việt là gì?

唇亡齿寒 (chún wáng chǐ hán) theo nghĩa đen có nghĩa làMôi bị lạnh răngvà được sử dụng để thể hiệnSố phận liên kết với nhau”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTriết lý sống danh mục..

Khi nào thì 唇亡齿寒 được sử dụng?

Tình huống: Khi nhà cung cấp thất bại, sản xuất của nhà sản xuất cũng bị

Pinyin của 唇亡齿寒?

Phát âm pinyin cho 唇亡齿寒 chún wáng chǐ hán”.