Quay lại tất cả thành ngữ

自力更生

zì lì gēng shēng
24 tháng 10, 2025

自力更生 (zì lì gēng shēng) theo nghĩa đen có nghĩa làtự sức sống tái sinh cuộc sốngvà thể hiệntự lực mà không có sự phụ thuộc bên ngoài”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến thành công and kiên trì.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: zi li geng sheng, zi li geng sheng,自力更生 Nghĩa, 自力更生 bằng tiếng Việt

Phát âm: zì lì gēng shēng Nghĩa đen: Tự sức sống tái sinh cuộc sống

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Khái niệm Phật giáo về sự tự phục hồi tinh thần đã mang một ý nghĩa mới mạnh mẽ trong cuộc đấu tranh giành độc lập của Trung Quốc vào đầu thế kỷ 20. Ý tưởng dùng sức lực của bản thân (自力) để tạo dựng cuộc sống mới (更生) đã trở thành khẩu hiệu quốc gia trong những năm 1960-1970, khi tinh thần tự cường tự chủ được đặt lên hàng đầu. Cụm từ này đã lột tả một cách hoàn hảo quyết tâm phát triển năng lực nội tại, thay vì dựa dẫm vào sự hỗ trợ từ bên ngoài. Ngày nay, nó vẫn có sức ảnh hưởng sâu rộng từ chính sách quốc gia đến sự phát triển cá nhân, mô tả việc tạo dựng năng lực độc lập thông qua các nguồn lực nội tại.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Sau lệnh cấm vận kinh tế, quốc gia đã phát triển năng lực công nghiệp độc lập


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về thành công & kiên trì

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 自力更生 trong tiếng Việt là gì?

自力更生 (zì lì gēng shēng) theo nghĩa đen có nghĩa làTự sức sống tái sinh cuộc sốngvà được sử dụng để thể hiệnTự lực mà không có sự phụ thuộc bên ngoài”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềThành công & Kiên trì danh mục..

Khi nào thì 自力更生 được sử dụng?

Tình huống: Sau lệnh cấm vận kinh tế, quốc gia đã phát triển năng lực công nghiệp độc lập

Pinyin của 自力更生?

Phát âm pinyin cho 自力更生 zì lì gēng shēng”.