Quay lại tất cả thành ngữ

斩钉截铁(斬釘截鐵)

zhǎn dīng jié tiě
15 tháng 10, 2025

斩钉截铁 (zhǎn dīng jié tiě) theo nghĩa đen có nghĩa làcắt móng tay cắt móng tayvà thể hiệnmột cách quyết đoán và vững chắc mà không do dự”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến mối quan hệ and tính cách.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: zhan ding jie tie, zhan ding jie tie,斩钉截铁 Nghĩa, 斩钉截铁 bằng tiếng Việt

Phát âm: zhǎn dīng jié tiě Nghĩa đen: Cắt móng tay cắt móng tay

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Ra đời từ các xưởng thủ công kim loại thời Đường, cụm từ này diễn tả hành động dứt khoát, gọn gàng của việc chặt đinh (斩钉) và cắt sắt (截铁). Hình ảnh này đòi hỏi sự quyết tâm tuyệt đối – sự chần chừ sẽ làm hỏng cả vật liệu lẫn công cụ. Giới quan lại triều Tống đã sử dụng nó để mô tả việc ra quyết định dứt khoát, nơi sự rõ ràng vượt lên trên sự tinh tế. Ngày nay, nó mô tả những quyết định và hành động mà, giống như việc cắt kim loại, phải được thực hiện với một mục đích duy nhất và không thể đảo ngược.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Thẩm phán đã đưa ra phán quyết quyết định không còn chỗ để kháng cáo hoặc giải thích


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về mối quan hệ & tính cách

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 斩钉截铁 trong tiếng Việt là gì?

斩钉截铁 (zhǎn dīng jié tiě) theo nghĩa đen có nghĩa làCắt móng tay cắt móng tayvà được sử dụng để thể hiệnMột cách quyết đoán và vững chắc mà không do dự”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềMối quan hệ & Tính cách danh mục..

Khi nào thì 斩钉截铁 được sử dụng?

Tình huống: Thẩm phán đã đưa ra phán quyết quyết định không còn chỗ để kháng cáo hoặc giải thích

Pinyin của 斩钉截铁?

Phát âm pinyin cho 斩钉截铁 zhǎn dīng jié tiě”.