Quay lại tất cả thành ngữ

风声鹤唳(風聲鶴唳)

fēng shēng hè lì
15 tháng 2, 2025

风声鹤唳 (fēng shēng hè lì) theo nghĩa đen có nghĩa làtiếng hạc tiếng gióvà thể hiệnquá sợ hãi và đáng ngờ”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến triết lý sống.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: feng sheng he li, feng sheng he li,风声鹤唳 Nghĩa, 风声鹤唳 bằng tiếng Việt

Phát âm: fēng shēng hè lì Nghĩa đen: Tiếng hạc tiếng gió

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Có từ thời nhà Tấn (265-420 sau Công nguyên), thành ngữ này xuất hiện từ hậu quả của trận chiến Phì Thủy. Quân đội bại trận trở nên hoảng loạn đến mức họ nhầm lẫn mọi tiếng gió (风声) và tiếng hạc kêu (鹤唳) là động thái của quân địch. Hình ảnh này bắt nguồn từ bản tính cảnh giác của loài hạc, được biết đến trong văn hóa Trung Hoa là loài chim luôn cảnh giác và phản ứng với mọi sự xáo động nhỏ nhất. Ban đầu, nó mô tả sự hoang tưởng thái quá nảy sinh từ những mối đe dọa có thật, sau này trong văn học cổ điển, nó phát triển để biểu thị sự lo lắng tột độ và quá thận trọng. Trong cách dùng hiện đại, thành ngữ này thường mô tả những tình huống mà chấn thương tâm lý trong quá khứ hoặc áp lực dữ dội dẫn đến sự quá nhạy cảm – từ việc các nhà giao dịch thị trường nhìn thấy nguy cơ sụp đổ trong từng biến động nhỏ cho đến các tổ chức trở nên quá sợ rủi ro sau những thất bại.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Sau khi vi phạm an ninh, công ty trở nên vô cùng thận trọng về mọi cảnh báo nhỏ


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về triết lý sống

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 风声鹤唳 trong tiếng Việt là gì?

风声鹤唳 (fēng shēng hè lì) theo nghĩa đen có nghĩa làTiếng hạc tiếng gióvà được sử dụng để thể hiệnQuá sợ hãi và đáng ngờ”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTriết lý sống danh mục..

Khi nào thì 风声鹤唳 được sử dụng?

Tình huống: Sau khi vi phạm an ninh, công ty trở nên vô cùng thận trọng về mọi cảnh báo nhỏ

Pinyin của 风声鹤唳?

Phát âm pinyin cho 风声鹤唳 fēng shēng hè lì”.