Quay lại tất cả thành ngữ

插翅难飞(插翅難飛)

chā chì nán fēi
13 tháng 6, 2025

插翅难飞 (chā chì nán fēi) theo nghĩa đen có nghĩa làthêm đôi cánh khó khănvà thể hiệnhoàn toàn không thể trốn thoát”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến triết lý sống.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: cha chi nan fei, cha chi nan fei,插翅难飞 Nghĩa, 插翅难飞 bằng tiếng Việt

Phát âm: chā chì nán fēi Nghĩa đen: Thêm đôi cánh khó khăn

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Thành ngữ sống động này có nghĩa là dù có thêm (插) cánh (翅) cũng khó lòng bay thoát (难飞), bắt nguồn từ thuật ngữ nhà tù thời nhà Đường. Các ghi chép lịch sử mô tả rằng các nhà tù hoàng gia được thiết kế kiên cố đến mức việc thêm cánh một cách ẩn dụ cũng không thể giúp ai đó bay thoát. Cụm từ này trở nên phổ biến rộng rãi hơn vào thời nhà Tống, xuất hiện trong các công văn chính thức liên quan đến việc bắt giữ những tội phạm nghiêm trọng. Hình ảnh này đặc biệt mạnh mẽ bởi vì đôi cánh đại diện cho sự tự do tối thượng trong thơ ca Trung Quốc. Cách dùng hiện đại mô tả những tình huống không thể thoát khỏi thuộc mọi loại, từ những tình thế pháp lý nan giải cho đến các cam kết kinh doanh không có điều khoản thoát ly, nhấn mạnh rằng một số hoàn cảnh vẫn ràng buộc bất chấp những nỗ lực phi thường để thoát ra.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Tội phạm đã tìm thấy Escape không thể mặc dù các kế hoạch công phu


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về triết lý sống

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 插翅难飞 trong tiếng Việt là gì?

插翅难飞 (chā chì nán fēi) theo nghĩa đen có nghĩa làThêm đôi cánh khó khănvà được sử dụng để thể hiệnHoàn toàn không thể trốn thoát”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềTriết lý sống danh mục..

Khi nào thì 插翅难飞 được sử dụng?

Tình huống: Tội phạm đã tìm thấy Escape không thể mặc dù các kế hoạch công phu

Pinyin của 插翅难飞?

Phát âm pinyin cho 插翅难飞 chā chì nán fēi”.