Quay lại tất cả thành ngữ

如鱼得水(如魚得水)

rú yú dé shuǐ
23 tháng 4, 2025

如鱼得水 (rú yú dé shuǐ) theo nghĩa đen có nghĩa làcá tìm thấy nướcvà thể hiệntrong yếu tố hoàn hảo”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến thành công and kiên trì.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.

Cũng được tìm kiếm là: ru yu de shui, ru yu de shui,如鱼得水 Nghĩa, 如鱼得水 bằng tiếng Việt

Phát âm: rú yú dé shuǐ Nghĩa đen: Cá tìm thấy nước

Nguồn gốc & Cách sử dụng

Thành ngữ này gói ghém sự hài hòa giữa cá (鱼) và nước (水), dựa trên những quan sát của Đạo giáo về sự tương hợp tự nhiên. Trong các văn bản cổ, đặc biệt là của Trang Tử, hình ảnh con cá ung dung bơi lội trong nước đã minh họa cho trạng thái lý tưởng của sự phù hợp hoàn hảo với môi trường sống của mình. Ẩn dụ này trở nên phổ biến trong triều đại nhà Đường khi các nhà thơ dùng nó để miêu tả mối quan hệ giữa các quan lại tài năng và các vị vua anh minh. Cách dùng hiện đại vượt ra ngoài bối cảnh chuyên môn, mở rộng đến bất kỳ tình huống nào mà một người phát triển mạnh mẽ một cách tự nhiên trong môi trường sở trường của mình – dù là một nghệ sĩ trong xưởng vẽ, một vận động viên trên sân đấu, hay một giáo viên trong lớp học. Nó nói lên sự hài lòng sâu sắc có được khi tài năng của một người ăn khớp hoàn hảo với hoàn cảnh của họ.

Khi nào sử dụng

Tình huống: Giáo viên giàu kinh nghiệm trong lớp học mới của cô ấy giống như một con cá trong nước


Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.

Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan

Các thành ngữ tương tự về thành công & kiên trì

Câu Hỏi Thường Gặp

Nghĩa của 如鱼得水 trong tiếng Việt là gì?

如鱼得水 (rú yú dé shuǐ) theo nghĩa đen có nghĩa làCá tìm thấy nướcvà được sử dụng để thể hiệnTrong yếu tố hoàn hảo”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềThành công & Kiên trì danh mục..

Khi nào thì 如鱼得水 được sử dụng?

Tình huống: Giáo viên giàu kinh nghiệm trong lớp học mới của cô ấy giống như một con cá trong nước

Pinyin của 如鱼得水?

Phát âm pinyin cho 如鱼得水 rú yú dé shuǐ”.