鹤立鸡群(鶴立雞羣)
鹤立鸡群 (hè lì jī qún) theo nghĩa đen có nghĩa là “cần cẩu đứng giữa gà”và thể hiện “nổi bật với đám đông”.Thành ngữ này được sử dụng khi mô tả các tình huống liên quan đến thành công and kiên trì.Nó bắt nguồn từ văn học Trung Hoa cổ đại và vẫn thường được sử dụng trong tiếng Quan Thoại hiện đại.
Cũng được tìm kiếm là: he li ji qun, he li ji qun,鹤立鸡群 Nghĩa, 鹤立鸡群 bằng tiếng Việt
Phát âm: hè lì jī qún Nghĩa đen: Cần cẩu đứng giữa gà
Nguồn gốc & Cách sử dụng
Người đời Hán lần đầu tiên dùng hình ảnh con hạc đứng (hạc lập) giữa bầy gà (kê quần) để mô tả sự cao quý tự nhiên nổi bật giữa những người bình thường. Khác với địa vị nhân tạo, hình ảnh này diễn tả sự khác biệt bẩm sinh trở nên hiển nhiên ngay lập tức thông qua sự tương phản. Cách dùng hiện đại tôn vinh những người có phẩm chất ưu tú tự nhiên không cần phô trương.
Khi nào sử dụng
Tình huống: Giải pháp sáng tạo của cô đã phân biệt cô với các nhà tư tưởng thông thường
Khám phá một thành ngữ Trung Quốc mới mỗi ngày với ứng dụng iOS của chúng tôi.
Thành Ngữ Trung Hoa Liên Quan
Các thành ngữ tương tự về thành công & kiên trì
百发百中
bǎi fā bǎi zhòng
Độ chính xác hoàn hảo mỗi lần
Tìm hiểu thêm →
自力更生
zì lì gēng shēng
Tự lực mà không có sự phụ thuộc bên ngoài
Tìm hiểu thêm →
争先恐后
zhēng xiān kǒng hòu
Vội vàng háo hức là người đầu tiên, không phải cuối cùng
Tìm hiểu thêm →
朝气蓬勃
zhāo qì péng bó
Năng lượng trẻ trung và nhiệt tình sôi động
Tìm hiểu thêm →
Câu Hỏi Thường Gặp
Nghĩa của 鹤立鸡群 trong tiếng Việt là gì?
鹤立鸡群 (hè lì jī qún) theo nghĩa đen có nghĩa là “Cần cẩu đứng giữa gà”và được sử dụng để thể hiện “Nổi bật với đám đông”. Thành ngữ Trung Hoa này thuộc vềThành công & Kiên trì danh mục..
Khi nào thì 鹤立鸡群 được sử dụng?
Tình huống: Giải pháp sáng tạo của cô đã phân biệt cô với các nhà tư tưởng thông thường
Pinyin của 鹤立鸡群?
Phát âm pinyin cho 鹤立鸡群 là “hè lì jī qún”.